Trạng thái xuất bản:Tắt
Ngày xuất bản: 11/10/16,00:00
Nguyên âm và phụ âm cho người mới bắt đầu học tiếng HànSkip to content

Nguyên âm và phụ âm cho người mới bắt đầu học tiếng Hàn

Nguyên âm và Phụ âm

 I. Nguyên Âm Cơ Bản:

Nguyên âm

Tên nguyên âm

(phiên âm quốc tế)

Cách đọc

Ghi chú

아 /a, ah/

A

Hơi giống âm “a” trong tiếng Việt nhưng hạ thấp giọng

어 /eo/

O

Nằm khoảng giữa âm “o” và “ơ” trong tiếng Việt

오 /o/

Ô

Nằm khoảng giữa âm “ô” và “u” trong tiếng Việt

우 /u, oo/

U

Gần giống âm “u” trong tiếng Việt nhưng phát âm ngân dài

으 /eu/

Ư

Tương ứng với âm "ư" trong tiếng Việt

이 /ee/

I

Tương ứng với âm "i" trong tiếng Việt

** Các bạn chú ý cách phát âm. Nhớ điều chỉnh âm vực để có thể phát âm một cách chuẩn xác nhất.

 

II. Phụ Âm Cơ Bản:

Phụ âm

Tên chữ cái

Âm tương ứng

Ghi chú

이응 /i-eung/

NG

Phụ âm câm-> không đọc khi đứng đầu âm tiết
Tương ứng NG khi đứng vị trí cuối từ ( patchim)

기역 /ghi- yeok/

K,G

nằm khoảng giữa âm tiết k và g

니은 /ni-eun/

N

Tương ứng âm 'N" trong tiếng Việt

디귿 /di-geut/

T,Đ

nằm khoảng giữa âm tiết t và đ

리을 /li-eul/

L, R

Thường thì đứng đầu là r
đứng cuối là L

 

III. Âm Tiết:

 

/a/

/o/

/ô/

/u/

/ư/

/i/

/ka/

/ko/

/kô/

/ku/

/kư/

/ki/

/na/

/no/

/nô/

/nu/

/nư/

/ni/

/ta/

/to/

/tô/

/tu/

/tư/

/ti/

/ra/

/ro/

/rô/

/ru/

/rư/

/ri/

 

IV. Đọc Các Từ Vựng Sau:

/i/

/ô/

아가

/a- ka/

아이

/a- i/

오이

/ô-i/

가구

/ka- ku/

구두

/ku-tu/

거리

/ko-ri/

고기

/kô-ki   /

 

/na/

/no/

나라

/na-ra/

나이

/na-i/

누나

/nu - na/

다리

/ta-ri/

도로

/dô- rô/

 

 

 

라디오

/ra-di-ô/

오리

/ô- ri/

우리

/u-ri/

기러기

/ki-ro-ki/

 

4/5 (6 bầu chọn)