Skip to content

Hoc tiếng Nhật cơ bản cho người mới bắt đầu – Bài 4

6. Ngữ pháp cơ bản (p1)
わたし は ベトナムじん です。
Tôi là người Việt Nam.
わたしは ベトナムじん では (じゃ) ありません。…

りーさん は ベトナムじん です�� �。
Cô Ly có phải là người Việt Nam không ?
ビンさん も ベトナムじん です�� �
Anh Vinh cũng là người Việt Nam.

この ひと は ビンさん です。
Người này là anh Vinh. ( Gần tôi / Gần người nói )
その ひと は ビンさん です。
Người đó là anh Vinh. ( Gần bạn / Gần người nghe )
あの ひと は ビンさん です。
Người kia là anh Vinh. ( Xa cả người nói và người nghe )
この / その / あの ひと は だれ ですか。
Người này / Người kia là ai vậy ?

あなた は おいくつ ですか。
Bạn bao nhiêu tuổi vậy ? ( Hỏi người lớn hơn mình / Lịch sự )
あなた は なんさい ですか。
Bạn bao nhiêu tuổi vậy ? ( Hỏi người ngang hoặc nhỏ tuổi hơn mình)

ngu-phap-tieng-nhat

Ví dụ

あなた は ラオさん ですか。
Bạn có phải là anh Rao không ?
はい、わたし は ラオ です。
Vâng, tôi là Rao.
いいえ、わたし は ラオ では/じゃ ありません。
Không, tôi không phải là Rao.

ナロンさん は インドネシアじん�� �ですか。
Naron có phải là người Indonesia không ?
いいえ、インドネシアじん では �� �りません。 タイです。
Không, không phải là người indonesia. Là người Thái.

マリオさん も タイじん ですか�� �
Mario cũng là người Thái phải không ?
いいえ、マリオさん は フィリピ�� �じん です。
Không, Anh Mario là người Philipin.

あの ひと は だれ です か。
Người đó là ai vậy ?
ラオさん です。
Đó là Anh Rao.

ラオさん は けんしゅうせい で�� �か。
Anh Rao là nghiên cứu sinh phải không ?
はい、とうきょうでんき の けん�� �ゅうせい です。
Vâng, đó là nghiên cứu sinh ở công ty TokyoDenki.

たなかさん は なん さい です�� �。
Anh Tanaka mấy tuổi vậy ?
28さい です。
28 Tuổi.

Đàm thoại

紹介(しょうかい)
(Giới thiệu)
田中(たなか):
みなさん、おはよう ございます。
Chào mọi người
わたし は たなか です。
Tôi là Tanaka.
どうぞよろしく。
Sau này nhờ mọi người giúp đỡ.

ラオ:
はじめまして。
Xin chào.
わたし は インド の ラオ です。
Tôi là Rao, người ấn độ.
とうきょうでんき の けんしゅうせいです。
Hiện là nghiên cứu sinh công ty TokyoDenki.
せんもん は コンピューター です。
Chuyên môn của tôi là ngành máy tính.
どうぞよろしく。
Sau này nhờ mọi người giúp đỡ.

5/5 (2 bầu chọn)