Đến với bài học này, mời các bạn làm quen với ngữ pháp: もの + が + あります + + (tính chất) : có cái gì đó...
もの + が + ありません + + (tính chất) : không có cái gì đó...
I.TỪ VỰNG
わかります : hiểu あります : có (đồ vật) すきな : thích きらいな : ghét
じょうずな : .....giỏi
へたな : ......dở
りょうり : việc nấu nướng thức ăn
のみもの : thức uống
スポーツ : thể thao
やきゅう : dã cầu
ダンス : khiêu vũ
おんがく : âm nhạc
うた : bài hát
クラシック : nhạc cổ điển
ジャズ : nhạc jazz
コンサート : buổi hòa nhạc
カラオケ : karaoke
かぶき : nhạc kabuki của Nhật
え : tranh
じ : chữ
かんじ : chữ Hán
ひらがな : Chữ Hiragana
かたかな : chữ Katakana
ローマじ : chữ romaji
こまかいおかね : tiền lẻ
チケット : vé
じかん : thời gian
ようじ : việc riêng
やくそく : hẹn
ごしゅじん : chồng (của người khác)
おっと / しゅじん : chồng (của mình)
おくさん : vợ (của người khác)
つま / かない : vợ (của mình)
こども : trẻ con
よく (わかります) : (hiểu) rõ
だいがく : đại học
たくさん : nhiều
すこし : một chút
ぜんぜん~ない : hoàn toàn~không
だいたい : đại khái
はやく (かえります) : (về) sớm
はやく : nhanh
~から <~kara> : ~vì, do
どうして : tại sao
ざんねんですね : đáng tiếc thật
もしもし : alo
いっしょに~いかがですか cùng...có được không?
(~は) ちょっと..... <(~wa) chotto......> : thì...(ngụ ý không được)
だめですか : không được phải không ?
またこんどおねがいします : hẹn kỳ sau
II. NGỮ PHÁP - MẪU CÂU
1. Ngữ pháp - Mẫu câu 1:
Ngữ pháp:
もの + が + あります
+ + (tính chất) : có cái gì đó...
もの + が + ありません
+ + (tính chất) : không có cái gì đó...
Mẫu câu:
~は + もの + が + ありますか
<~wa> + + + : ai đó có cái gì đó không ?
Ví dụ:
Lan ちゃん は にほんご の じしょ が あります か
(Lan có từ điển tiếng Nhật không?)
はい、にほんご の じしょ が あります
(Vâng, tôi có từ điển tiếng Nhật)
Quốc くん は じてんしゃ が あります か
(Quốc có xe đạp không?)
いいえ、じてんしゃ が ありません
(Không, tôi không có xe đạp)
2. Ngữ pháp - Mẫu câu 2:
Ngữ pháp:
Danh từ + が + わかります
Danh từ + + (tính chất) : hiểu vấn đề gì đó...
Danh từ + が + わかりません
Danh từ + + (tính chất) : không hiểu vấn đề gì đó...
Mẫu câu:
~は + danh từ + が + わかりますか
<~wa> + danh từ + + : ai đó có hiểu cái vấn đề nào đó không ?
Ví dụ:
Bảo くん は にほんご が わかりますか
(Bảo có hiểu tiếng Nhật không ?)
はい、わたし は にほんご が すこし わかります
(Vâng, tôi hiểu chút chút>
Quốc くん は かんこくご が わかります か
(Quốc có hiểu tiếng Hàn Quốc không ?)
いいえ、わたし は かんこくご が ぜんぜん わかりません
(Không, tôi hoàn toàn không hiểu)
3. Ngữ pháp - Mẫu câu 3:
Ngữ pháp:
Danh từ + が + すき + です
Danh từ + + (tính chất) + : thích cái gì đó...
Danh từ + が + きらい + です
Danh từ + + (tính chất) + : ghét cái gì đó...
Mẫu câu:
~は + danh từ +が + すき + です か
<~wa> + danh từ + + + : ai đó có thích cái gì đó hay không ?
~は + danh từ + が + きらい + です か
<~wa> + danh từ + + + : ai đó có ghét cái gì đó không ?
Ví dụ:
Long くん は にほんご が すき です か
(Long có thích tiếng Nhật không ?)
はい、わたし は にほんご が とても すき です
(Vâng, tôi rất thích tiếng Nhật)
A さん は カラオケ が すき です か
いいえ、わたし は カラオケ が あまり すき じゃ ありません
(A có thích karaoke không ?)
(Không, tôi không thích karaoke lắm)
Chú ý: Các bạn nên hạn chế dùng きらい
4. Ngữ pháp - Mẫu câu 4:
Ngữ pháp:
Danh từ + が + じょうず + です
Danh từ +
Danh từ + が + へた + です
Danh từ +
Mẫu câu:
~は + danh từ + が + じょうず + です か
<~wa> + danh từ +
~は + danh từ + が + へた + です か
<~wa> + danh từ +
Ví dụ:
B さん は にほんご が じょう ずです か
いいえ、B さん は にほんご が あまり じょうず じゃ ありません
(B có giỏi tiếng Nhật không ?)
(Không, B không giỏi tiếng Nhật lắm)
A さん は スポーツ が じょうず です か
はい、A さん は スポーツ が とても じょうず です
(A có giỏi thể thao không ?)
(Vâng, anh A rất giỏi thể thao)
Chú ý: tương tự như trên, các bạn cũng nên tránh dùng へた
5. Ngữ pháp - Mẫu câu 5:
Câu hỏi tại sao: どうして~か
Câu trả lời bởi vì:~から<~kara>
Ví dụ:
けさ A さん は がっこう へ いきません でし た
(Sáng nay A không đến trường)
Buổi tối, B sang nhà hỏi A :
B: どうして けさ がっこう へ いきません でし た か
B:
A: わたし は げんき じゃ ありません でし た から
A:
(Bởi vì tôi không khỏe)
6. Ngữ pháp - Mẫu câu 6:
Vì lí do gì nên làm cái gì đó.
~から, ~は + danh từ を + Vます
<~kara>, <~wa> + danh từ +
Ví dụ:
わたし は にほんご の ほん が ありません から
(Bởi vì tôi không có sách tiếng Nhật>
わたし は にほんご の ほん を かいます
(Nên tôi mua sách tiếng Nhật)
わたし は おかね が たくさん あります から
(Bởi vì tôi có nhiều tiền)
わたし は くるま を かいます
(Nên tôi mua xe hơi)
7. Ngữ pháp - Mẫu câu 7:
Chủ ngữ + どんな + danh từ chung + が + じょうず / すき + です か
Chủ ngữ +
Ví dụ:
A さん は どんな スポーツ が すき / じょうず です か
わたし は サッカー が すき / じょうず です
(Anh A thích/giỏi loại thể thao nào ?)
(Tôi thích/giỏi bóng đá)