Skip to content

Thành ngữ - tục ngữ trong tiếng Hàn

THÀNH NGỮ – TỤC NGỮ TIẾNG HÀN 

STT

CỤM TỪ

Ý NGHĨA

GHI CHÚ

1

가쇠귀에 경읽기Nước đổ đầu vịt 

2

바늘도둑 소도둑.Ăn cắp quen tay 

3

원송이도 나무에서 떨어질때sông có khúc người có lúcDù là con khỉ thì cũng có lúc rơi khỏi cây

4

뒷물이 맊아야 아랫물이 맊다nhà dột từ nóc mà 

5

아닌때 굴뚝에 연기나랴Không có lửa làm sao có khói 

6

백번 듣는 것보다 한 번 보는 것이 낮다Trăm nghe không bằng một thấy 

7

종로에서 빰 맞고 한강에 가서 화풀이 한다Giận cá chém thớt 

8

궝 먹고 알 먹기ăn cả giầy ăn cả bít tất 

9

하룻강아지 범 무서운 줄 모른다Điếc không sợ súng 

10

사공이 많으면 배가 산으로 간다lắm thấy nhiều ma 

11

티끌 모아 태산Kiến tha lâu đầy tổ 

12

긁어 부스럼Đụng nhằm tổ kiến lửa 

13

칼 든 놈은 칼로 망한다Chơi dao có ngày đứt tay 

14

소 잃고 외양간 고친다Mất bò mới lo làm chuồng 

15

호랑이 꿀에 가야 호랑이새끼를 잡는다Có vào hang cọp mới bắt được cọp 

16

좋은 약은 입에 쓰다Thuốc đắng giả tật 

17

불운은 물려서 온다Họa vô đơn chí 

18

어르고 빰치기Vừa đánh vừa xoa 

19

타는 불에 부채질하다Đổ thêm dầu vào lửa 

20

뚝배가 보다 장맛이다Tốt gỗ hơn tốt nước sơn 

21

남에 떡이 커 보인다Đứng núi này trông núi nọ 

22

비 온 뒤에 땅이 굳어진다Sau cơn mưa trời lại sáng 

23

가까운 이웃 먼 친척보다 낫다Bà con xa không bằng láng giếng gần 

24

발밑에 물이 차다 :Nước đến chân mới nhảy 

25

개구리 올챙이 적 생각 못한다Lúc huy hoàng vội quên thưở hàn vi 

26

일석이초Nhất cữ lưỡng tiện 

27

낮말은 새가 듣고 밤말은 쥐가 듣는다Tai vách mách rừng 

28

종로에서 빰 맞고 한강에 가서 화풀이 한다Giận cá chém thớt 

29

싼 게 비지떡Tiền nào của nấy 

30

달걀로 바위 치기Trứng trọi đá 

31

금강산도 식후경Có thực mới vực được đạo 
5/5 (1 bầu chọn)