Skip to content

Ngữ pháp Tiếng Nhật sơ cấp: Bài 28 - Giáo trình Minna no Nihongo

I/ Mẫu câu: V1(bỏ ます)ながら、V2ます

 - Ngữ pháp: Vừa làm V1 vừa làm V2, V1 luôn luôn là hành động phụ so với V2.
- Ví dụ:
 私は写真を見せながら、説明します
(わたしはしゃしんをみせながら、せつめいします)

Tôi vừa cho xem ảnh vừa giải thích

私は日本で働きながら、日本語を勉強しています
(わたしはにほんではたらきながら、べんきょうしています)

Tôi vừa làm việc ở Nhật vừa học tiếng Nhật.

説明書を読みながら、食事をします
(せつめいしょをよみながら、しょくじをします)

Tôi vừa đọc sách hướng dẫn vừa nấu ăn

II/Mẫu câu:~~Vています

-Ngữ pháp: Động từ chia thể て+います dùng để nói về một hành động xảy ra thường xuyên, theo thói quen

-Ví dụ:

休みの日はわたしがサッカーをしています
(やすみのひはわたしがさっかーをしています)

Vào ngày nghỉ tôi thường chơi đá banh

暇なとき、私はいつも英語を勉強しています
(ひまなとき、わたしはいつもえいごをべんきょうしています)

Khi rảnh tôi lúc nào cũng học tiếng Anh

毎朝電車の中何をしていますか?
まいあさでんしゃのなかなにをしていますか?

Hàng sáng bạn thường làm gì trong tàu điện?

音楽を聴きながら、本を読んでいます
おんがくをききながら、ほんをよんでいます

Tôi vừa nghe nhạc vừa đọc sách

III/Mẫu câu:~~~し,~~~し,~~~.

- Ngữ pháp: Vừa thế này lại vừa thế kia...
Trợ từ sử dụng trong câu thường là trợ từ も

1/Với động từ:

V1(辞書形-Thể từ điển)+し、V2(辞書形-Thể từ điển)+し,それに。。。
Vừa V1 lại vừa V2,hơn nữa lại....

- Ví dụ:

アンさんは英語も話せるし、日本語もできるし、それに専門も上手です
あんさんはえいごもはなせるし、にほんごもできるし、それにせんもんもじょうずです

Bạn Ân vừa có thể nói được tiếng Anh, vừa có thể nói được tiếng Nhật, hơn nữa lại còn giỏi cả chuyên môn.

李さんはピアノも弾けるし、ダンスもできるし、それに歌も歌えます
りさんはびあのもひけるし、だんすもできるし、それにうたもうたえます

Bạn Ri vừa có thể chơi được Piano vừa có thể nhảy được, hơn nữa lại có thể hát được.

2/Với tính từ:

- Với tính từ đuôi い thì giữ nguyên rồi thêm し

- Ví dụ:

値段も安いし、味もいいし、いつもこの店で食べています
ねだんもやすいし、あじもいいし、いつもこのみせでたべています

Giá vừa rẻ, lại vừa ngon nên lúc nào (tôi) cũng ăn ở quán này.

- Với tính từ đuôi な và danh từ thì bỏ な thêm だし、
-Ví dụ:
彼女はきれいだし、親切だし、それに英語も話せます
かのじょはきれいだし、しんせつだし、それにえいごもはなせます

Cô ấy vừa xinh lại vừa thân thiện,hơn nữa còn có thể nói được tiếng Anh.

5/5 (2 bầu chọn)