Skip to content

Các Mẫu Câu Thông Dụng Trong Tiếng Hàn Không Thể Bỏ Qua (Phần 3)

Các Mẫu Câu Thông Dụng Trong Tiếng Hàn Không Thể Bỏ Qua (Phần 3)

Phần cuối này CIED sẽ giới thiệu tiếp tới quý vị và các bạn các mẫu câu thông dụng được sử dụng trong giao tiếp tiếng Hàn:

Dùng Tiếng Hàn trong việc giải quyết các vấn đề
 
1. I'm Sorry! (if you don't hear something)Mwŏ-ra-go-yo?   뭐라고요? (Tôi rất lấy làm tiếc)
 
2. Sorry (for a mistake)Choe-song-ham-ni-da.   죄송합니다. (Xin lỗi)
 
3. No Problem!A-ni-e-yo.   아니에요. (Không vấn đề gì)
 
4. Can You Say It Again?/ Ta-shi han-bŏn mal-ssŭ-mae-ju-shi-ge-ssŏ-yo?/ 다시 한번 말씀해주시겠어요? (Bạn có thể nói lại lần nữa không?) 
 
5. Can You Speak Slowly?/ Ch'ŏn-ch'ŏ-ni mal-ssŭ-mae ju-shi-ge-ssŏ-yo?/ 천천히 말씀해 주시겠어요? (Bạn có thể nói chậm lại không?)
 
6. Write It Down Please!Chŏ-gŏ ju-se-yo!   적어 주세요! (Làm ơn ghi lại đi!) 
 
7. I Don't Understand!Mo-na-ra-dŭt-kke-ssŏ-yo.   못 알아 듣겠어요. (Tôi không hiểu)
 
8. I Don't Know!Mo-rŭ-ge-ssŏ-yo.   모르겠어요. (Tôi không biết) 
 
9. I Have No Idea.Chŏ-nyŏ mo-rŭ-ge-ssŏ-yo.   전혀 모르겠어요. (Tôi không có ý kiến gì)
 
10. What's That Called In Korean?/ Kŭ-gŏt han-gung-mal-lo mwŏ-ra-go hae-yo?/ 그것 한국말로 뭐라고 해요? (Đó là những gì gọi trong Tiếng Hàn?) 
 
11. What Does "gato" Mean In English?/ Da-nŭn yŏng-ŏ-ro mu-sŭn ttŭ-shi-e-yo?/ ”단”은 영어로 무슨 뜻이에요? (Từ “Gato” trong Tiếng Anh có nghĩa là gì?) 
 
12. How Do You Say "Please" In Korean?“Please”rŭl han-gung-mal-lo ŏ-ttŏ-k'e ma-rae-yo? “Please”를 한국말로 어떻게 말해요? (Làm cách nào để nói “Vui lòng” trong Tiếng Hàn?) 
 
13. What Is This? I-ge mwŏ-ye-yo?   이게 뭐예요? (Đây là cái gì?)
 
14. My Korean is bad/ Chŏ-nŭn han-gung-mal chal-mo-t'ae-yo/ 저는 한국말 잘못 해요. (Tiếng Hàn của tôi chưa tốt)
 
15. I need to practice my Korean/ Han-gung-mal yŏn-sŭ-p'ae-ya dwoe-yo/ 한국말 연습해야 돼요. (Tôi cần thực hành thêm về tiếng Nhật của tôi)
 
16. Don't worry!/ Kŏk-tchŏng ma-se-yo!/  걱정 마세요! (Đừng lo lắng!)
 
Một số từ Tiếng Hàn khác
 
1. Good/ Bad/ So-So.Cho-a-yo./An-jo-a-yo./Kŭ-jŏ kŭ-rae-yo. 좋아요./안 좋아요./ 그저 그래요. (Tốt/ Xấu)
 
2. Big/ Small K'ŭn/Cha-gŭn *4   큰/작은 (To/ nhỏ) 
 
3. Today/ Now O-nŭl/Chi-gŭm   오늘/지금 (Hôm nay/ Bây giờ) 
 
4. Tomorrow/ Yesterday Nae-il/Ŏ-je   내일/어제Yes/ NoNe/A-ni-yo.   네/아니요. (Ngày mai/ hôm qua)
 
5. Here you go! (when giving something) Yŏ-gi-yo!   여기요! (Ở đây đi bạn)
 
6. Do you like it? Kwaen-ch'a-na-yo?   괜찮아요? (Bạn có thích nó không?) 
 
7. I really like it! Nŏ-mu cho-a-yo!   너무 좋아요! (Tôi thực sự thích nó) 
 
8. I'm hungry/ thirsty/ Pae-go-p'a-yo./Mong-mal-la-yo.   배고파요. / 목말라요. (Tôi đang đói/ khát)
 
9. In The Morning/ Evening/ At Night    A-ch'i-me/Chŏ-nyŏ-ge/Pa-me/   아침에/저녁에/밤에 (Vào buổi sáng/ tối/ đêm) 
 
10. This/ That. Here/There      I-gŏt/Kŭ-gŏt. Yŏ-gi/Kŏ-gi.      *5   이것/그것. 여기/거기 (Đây/ Đó) 
 
11. Me/ You. Him/ Her.         Chŏ/... Kŭ-bun/Kŭ-bun             저/title 그분/ 그분 (Tôi/ bạn/anh ấy/ cô ấy)
 
12. Really!/  Chŏng-mal-lyo?/  정말요?Look!Po-se-yo!   보세요!  (Thật ư?) 
 
13. Hurry up!/  Sŏ-du-rŭ-se-yo!/  서두르세요! (Nhìn) 
 
14. What? Where?/  Mwŏ-yo? Ŏ-di-yo?/ 뭐요? 어디요? (Cái gì? Ở đâu?)
 
15. What time is it? Myŏ-sshi-ye-yo?   몇시예요? (Mấy giờ rồi?) 
 
17. Give me this!/  I-gŏt ju-se-yo!/ 이것 주세요! . (Hãy đưa cho tôi) 
 
18. I love you! Sa-rang-hae-yo!   사랑해요!I feel sick.A-p'a-yo.   아파요.  (Tôi yêu bạn) 
 
19. I need a doctor/  Ŭi-sa-ga p'i-ryo-hae-yo/  의사가 필요해요.  (Tôi cần một bác sỹ)
 
20. One, Two, Three/ Il, i, sam / ha-na, tul, set *6   일, 이, 삼 / or / 하나, 둘, 셋 (Một, Hai, Ba) 
 
21. Four, Five, Six/ Sa, o, ryuk / net, ta-sŏt, yŏ-sŏt   사, 오, 륙/ or/ 넷, 다섯, 여섯 (Bốn, năm, sáu) 
 
22. Seven, Eight, Nine, Ten/  Ch'il, p'al, ku, ship / il-gop, yŏ-dŏl, a-hop, yŏl/  칠, 팔, 구, 십/ or/ 일곱, 여덜, 아홉, 열 (Bảy, tám, chín)
 
4 *: Tính từ được đặt trước danh từ. 
5 *: đằng kia / Over có. 저것 / 저기 
6 *: Đếm Trung-Hàn Quốc (phút, giây): Một, hai, ba: 일, 이, 삼 / Bốn, Năm, Sáu: 사, 오, 륙 / Seven, Tám, Chín, Mười: 칠, 팔, 구, 십 
đếm thuần Hàn Quốc (giờ, các đối tượng kể, con người, vv): Một, hai, ba: 하나, 둘, 셋 / Bốn, Năm, Sáu: 넷, 다섯, 여섯 / Seven, Tám, Chín, Mười: 일곱, 여덜, 아홉, 열
5/5 (2 bầu chọn)