8. Ngữ pháp cơ bản (p3)
Trợ từchỉ vị trí của sự vật, sự việc :
ここ:chỗ này
そこ:chỗ đó
あそこ:chỗ kia
どこ:ở đâu
Trợ từ chỉ vị trí (mang hàm nghĩa trang trọng, lịch sự) :
こちら:phía này
そちら:phía đó
あちら:phía kia
どちら:phía nào
Ví dụ :
ここは 受け付け ですか。...�� �い、そうです。
Đây là quầy lễ tân phải không? … Vâng, đúng vậy.
エレベーターは どこ ですか。.�� �.あそこです。
Thang máy ở đâu ạ? … Ở đằng kia kìa.
田中さんは どこ ですか。...�� �議室です。
Anh Tanaka đang ở đâu? … Anh ấy đang ở phòng họp.
事務所は どちら ですか。...�� �ちらです。
Văn phòng ở đâu ạ? … Ở phía này ạ.
お国は どちら ですか。...ベ�� �ナムです。
Anh là người nước nào? … Tôi là người Việt Nam.
これは どこの ネクタイ ですか�� �...アメリカの です。
Đây là cái cà vạt của nước nào? … Cà vạt của Mỹ ạ.
この かばんは いくら ですか。�� �..2,500円 です。
Cái cặp xách này giá bao nhiêu tiền? … Giá 2,500 yên ạ.
Hội thoại :
サントス: すみません、ぼうし �� �りば は どこ ですか。
Xin lỗi cho tôi hỏi, quầy bán mũ ở đâu ạ?
店員1: にかい でございます�� �
Ở tầng 2 ạ.
サントス: どうも。
Cảm ơn.
サントス: すみません。その ぼ�� �し を みせて ください。
Xin lỗi, cho tôi xem cái mũ kia.
店員2: はい、どうぞ。
Vâng, xin mời quý khách.
サントス: これは イタリアの �� �うし ですか。
Đây là mũ của Ý phải không?
店員2: はい、そうです。
Vâng, đúng vậy ạ.
サントス: いくら ですか。
Nó bao nhiêu tiền ạ?
店員2: 1800円 です。
1800 yên ạ.
サントス: じゃ、これ を くだ�� �い。
Thế cho tôi lấy cái mũ này.