Skip to content

Tiếng Anh cơ bản cho người đi du lịch

Tiếng Anh du lịch cơ bản được sử dụng khi đi du lịch nước ngoài hoặc khi bạn làm công việc liên quan tới ngành du lịch. Khi ở nước ngoài, nếu bạn không thông thạo tiếng của nước đó, bạn có thể sử dụng Tiếng Anh, vì đó là ngôn ngữ phổ biến được sử dụng nhiều trên thế giới, đặc biệt là trong lĩnh vực du lịch. Các bạn hãy lưu ý những câu nói Tiếng Anh cơ bản để có thể giao tiếp được những lúc cần thiết nhé. Tài liệu cũng cung cấp tới các bạn những ví dụ về các câu hỏi tại hải quan sân bay để bạn chuẩn bị trước. Mời các bạn tham khảo!

 

20 câu Tiếng Anh giao tiếp cần thiết nhất cho người đi du lịch

1. Do you speak English?

2. My name is __________.

3. Can you speak more slowly?

4. Where can I find a bus/taxi?

5. Where can I find a train/metro?

6. Can you take me to the airport please?

7. How much does this cost?

8. Do you take credit cards?

9. Where is the nearest bathroom?

10. Where can I get something to eat?

11. Can you show me on a map how to get there?

12. Will you write that down for me?

13. I need help.

14. I’m lost.

15. I am Vietnamese

16. Please call the Vietnamese Embassy.

17. Please call the police.

18. I need a doctor.

19. My blood type is ______.

20. I’m allergic to _______.

Du lịch bằng máy bay: Tại quầy sân bay

When you first reach the counter, you should give them your ticket and your passport. The first question they usually ask is how many are traveling with you. (Đầu tiên khi bạn tới quầy sân bay, bạn nên đưa cho họ vé và hộ chiếu của bạn. Câu hỏi đầu tiên thường được hỏi sẽ là số người đi cùng với bạn.)

Is anybody traveling with you today?“ (Có ai cùng du lịch với anh/chị hôm nay không?)

Is anybody else traveling with you?“ (Có ai cùng đi du lịch với anh/chị không?)

Are just you two traveling today?“ (Chỉ có 2 anh/chị đi du lịch hôm nay thôi ạ?)

All airlines have a list of questions they have to ask you. Let’s look at some of these questions. (Tất cả các hãng hàng không đều có một danh sách các câu hỏi họ phải hỏi bạn. Hãy cùng thử xem qua mốt số câu dưới đây)

Did someone you do not know ask you to take something on the plane with you?“ (Có người nào mà anh/chị không quen biết nhờ anh/chị mang đồ vật gì đó máy bay không?)

Did you have possession of your luggage since you packed?“ (Có phải anh/chị cầm hành lý suốt từ khi đóng đồ không?)

Did you leave your luggage unattended at all in the airport?“ (Anh/chị có khi nào không chú ý tới hành lý tại sân bay không?)

Are you carrying any weapons or firearms?“ (Anh/chị có mang theo bất cứ vũ khí hay súng không?)

Are you carrying any flammable material?“ (Anh/Chị có mang theo bất cứ vật liệu cháy nổ gì không?)

Do you have any perishable food items?“ (Anh/chị có bất cứ loại thức ăn dễ hỏng nào không?)

5/5 (3 bầu chọn)