Tài liệu tiếng Nhật
Ngữ pháp Tiếng Nhật sơ cấp: Bài 31 - Giáo trình Minna no Nihongo
Bài 31 – Giáo trình Minna no Nihongo với cấu trúc Thể ý hướng - 意向形A/Cách chia động từ , từ thể ます sang thể ý hướng1.Với động từ ở nhóm I-Cách...
Đọc tiếp Ngữ pháp Tiếng Nhật sơ cấp: Bài 32 – Giáo trình Minna no Nihongo
I/ Cấu trúc: V(た形-Thể quá khứ)+ほうがいいです。 Vない +ほうがいいです。- Ngữ pháp: Dùng khi muốn đưa ra lời khuyên đối với...
Đọc tiếp Ngữ pháp Tiếng Nhật sơ cấp: Bài 6 - Giáo trình Minna no Nihongo
Ngữ pháp Tiếng Nhật sơ cấp: Bài 6 - Giáo trình Minano Nihongo giới thiệu đến các bạn mẫu câu いつも<itsumo> ( Lúc nào cũng..... ), いっしょに<ishshoni>...
Đọc tiếp Ngữ pháp Tiếng Nhật sơ cấp: Bài 10 - Giáo trình Minna no Nihongo
Bài 10 – Giáo trình Minano Nihongo giới thiệu đến các bạn hệ thống từ vựng/ ngữ pháp, cấu trúc câu います : có (động vật) あります : có (đồ vật)...
Đọc tiếp Ngữ pháp Tiếng Nhật sơ cấp: Bài 14 - Giáo trình Minna no nihongo
I. NGỮ PHÁP 1てけい(THỂ TE) Trước giờ chắc hẳn các bạn khi học động từ đều chỉ học qua chứ không hề để ý là động từ trong tiếng Nhật được chia làm 3...
Đọc tiếp Ngữ pháp Tiếng Nhật sơ cấp: Bài 18 – Giáo trình Minna no Nihongo
じしょけい (Thể tự điển) hay còn gọi là thể nguyên mẫu thực chất là thể nguyên mẫu của mọi động từ. Khi người Nhật qua đây dạy tiếng Nhật, vì lịch sự họ...
Đọc tiếp Ngữ pháp Tiếng Nhật sơ cấp: Bài 22 - Giáo trình Minna no nihongo
Bài 22 sẽ đem đến cho các bạn cấu trúc câu và cách sử dụng mệnh đề quan hệ trong ngữ pháp tiếng Nhật.Mệnh đề quan hệ I/ Cấu trúc: N1 は Mệnh đề bổ nghĩa cho N2...
Đọc tiếp Ngữ pháp Tiếng Nhật sơ cấp: Bài 26 - Giáo trình Minna no Nihongo
Bài 26 - Giáo trình Minna no Nihongo với cấu trúc câu V(普通形-Thể thông thường)+ んです。 Aい(普通形-Thể thông thường)+ んです。 Aな(普通形-Thể thông thường)+...
Đọc tiếp Ngữ pháp Tiếng Nhật sơ cấp: Bài 30 – Giáo trình Minna no Nihongo
Bài 30 – Giáo trình Minna no Nihongo tiếp tục xin giới thiệu mẫu câu diễn tả trạng thái sự vật, sự việc với câu trúc N1 に N2 が~~てあります,...
Đọc tiếp Ngữ pháp Tiếng Nhật sơ cấp: Bài 7 - Giáo trình Minna no Nihongo
Khi giao tiếp với người Nhật, bạn muốn hỏi một ai đó làm công việc bằng công cụ gì, muốn biếu/tặng ai đó một món quà. Giáo trình Minano Nihongo giới thiệu đến các bạn...
Đọc tiếp Ngữ pháp Tiếng Nhật sơ cấp: Bài 11 - Giáo trình Minna no Nihongo
ひとついます : có (động vật) [にほんにいます] [nihon ni imasu] : ở Nhật Bản かかります : mất, tốn ...
Đọc tiếp Ngữ pháp Tiếng Nhật sơ cấp: Bài 15 - Giáo trình Minna no nihongo
* Ngữ pháp 1:- Hỏi một người nào rằng mình có thể làm một điều gì đó không ? Hay bảo một ai rằng họ có thể làm điều gì đó.Vて + もいいです + かVí...
Đọc tiếp Tin tức & Sự kiện
Hỗ trợ trực tuyến
Ngoại ngữ Trung-Nhật-Hàn quynhtrangmoon1998@gmail.com | 0981890542 |
Ngoại ngữ Tiếng Anh |
Du học-Đào tạo Quốc tế |
Thực tập sinh Nhật Bản |
Đang trực tuyến:
Đã truy cập: