Skip to content

Học tiếng Nhật cơ bản cho người mới bắt đầu – Bài 9

12. Ngữ pháp cơ bản (p6)
おみずを のみます。

Tôi uống nước.

Trợ từ 「を」biểu thị tác động trực tiếp của hành động.

としょかんで しゅくだいを しま�� �。

Tôi làm bài tập về nhà ở thư viện.

Trợ từ 「で」biểu thị địa điểm diễn ra hành động.

いっしょに コーヒーへ 行きませ�� �か。

Bạn có đi uống cafe với tôi không?

Mẫu câu biểu thị ý nghĩa mời mọc, rủ rê. Thường có đi kèm với 「いっしょに」

また あした 会いましょう。

Hẹn ngày mai gặp.

Mẫu câu biểu thị lời đề nghị cùng làm gì, mang thái độ chủ động của người nói.

giao-tiep

Ví dụ :

タバコを すいますか。

Bạn có hút thuốc lá không?

いいえ、すいません。

Không, tôi không hút.

どようび、なにを しましたか。

Thứ 7, bạn đã làm gì?

にほんごを べんきょうしました。�� �れから、えいがを みました。

Tôi đã học tiếng Nhật. Sau đó, tôi xem phim.

どこで このかばんを かいました�� �。

Bạn đã mua cái cặp sách này ở đâu?

デパートで かいました。

Tôi mua ở bách hóa.

こんばん、いっしょに えいがを みませんか。

Tối nay, bạn đi xem phim với tôi không?

はい、いいですね。みましょう。

Ừ, hay đấy, cùng đi xem nhé.
Hội thoại:

A:いっしょに コンサートへ 行き� ��せんか。

Bạn đi xem hòa nhạc với tôi nhé?

B:なんのコンサートですか。

Hòa nhạc gì vậy?

A:クラシックのコンサートですよ。

Nhạc cổ điển đấy.

B:いいですね。いつですか。

Nghe hay đấy. Khi nào vậy?

A:こんばんの 7じはんです。

Tối nay, lúc 7h30.

B:はい、わかりました。 じゃ、7じに りょうで 会いましょ� ��。

Tớ hiểu rồi. Thế thì hẹn gặp ở ký túc xá lúc 7 giờ nhé.

5/5 (2 bầu chọn)